Hệ thống chữa cháy khí Nitơ (N2-IG100) PNP là một trong những hệ thống chữa cháy khí mà bạn nên cân nhắc và sử dụng với những ưu điểm tuyệt vời như hoạt động ổn định, hiệu quả chữa cháy cao, thân thiện với môi trường và các thiết bị, vật dụng,…
Xuất Xứ Hệ Thống Chữa Cháy Khí Nitơ PNP
Hệ thống chữa cháy khí Nitơ PNP được sản xuất và phân phối bởi Công ty PNP (Hàn Quốc)- đơn vị chuyên sản xuất các thiết bị và hệ thống phòng cháy chữa cháy, trao đổi nhiệt, gia nhiệt khí, máy móc công nghiệp, thiết bị môi trường được thành lập vào tháng 12 năm 2000.
PNP luôn không ngừng nghiên cứu, đầu tư cơ sở, thiết bị và phát triển công nghệ để sản xuất và cung cấp cho khách hàng các thiết bị phòng cháy chữa cháy có chất lượng cao tốt nhất.
Thế mạnh của PNP nằm ở việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao nhất với mức giá cạnh tranh nhất.
Giới Thiệu Về Hệ Thống Chữa Cháy Khí Nitơ PNP
Hệ thống chữa cháy khí Nitơ PNP được lắp đặt, sử dụng và chịu sự điều chỉnh từ tiêu chuẩn NFPA 2001- Tiêu chuẩn cho Hệ thống chữa cháy khí sạch.
Tính Chất Lý- Hóa Của Khí Nitơ
Tên, ký hiệu hóa học : N
Số nguyên tử: 7
Khối lượng nguyên tử : 14,0067
Màu sắc: không màu
Trạng thái vật chất: chất khí
Nhiệt độ nóng chảy: -210,00 °C
Nhiệt độ sôi : -195,79°C
Mật độ: 1,251 g/L
Nguyên Lý Dập Lửa Của Khí Nitơ
Theo mô hình đám cháy tứ diện lửa, một đám cháy được hình thành khi có đầy đủ 4 yếu tố bao gồm nhiệt, nhiên liệu, tác nhân oxy hóa (thường là oxy) và sự phản ứng hóa học của 3 yếu tố kể trên. Cũng theo mô hình này, khi một trong 4 yếu tố bị hạn chế, đám cháy sẽ được dập tắt.
Về cơ bản, hệ thống chữa cháy khí nitơ dập tắt đám cháy bằng cách giảm nồng độ oxy có trong không khí xuống dưới ngưỡng cần để duy trì sự cháy (dưới 13.9%).
Không có oxy, một đám cháy không thể bắt đầu cũng như tiếp tục. Khi nồng độ oxy giảm, quá trình độ cháy sẽ dần chậm lại và được dập tắt.
Vì nồng độ khí oxy giảm xuống nên con người không được phép hoạt động khi hệ thống chữa cháy khí Nitơ PNP được kích hoạt để đảm bảo an toàn.
Đặc Tính Hệ Thống Chữa Cháy Khí Nitơ PNP
Không cần lưu trữ riêng biệt
Có thể cài đặt 1 bình chứa khí, 2 bình chữa khí hoặc một cụm bình chữa khí lớn
Dễ dàng cài đặt và bảo trì
Đầu phun xả khí có thể đặt với đường ống riêng biệt.
Kích thước | 1B/T | 590*450*2,200mm |
2B/T | 860*450*2,200mm | |
3B/T | 1,190*450*2,200mm | |
Vật liệu | Thép 1.6T | |
Màu sắc | Tiêu chuẩn sản xuất | |
Bình chứa khí | 84l | |
Diện tích bảo vệ | 1B/T | 17.4 ㎥ |
2B/T | 34.8 ㎥ | |
3B/T | 52.2 ㎥ | |
Các thiết bị chính | Bình chữa khí, van điện từ, ống dẫn khí, đầu phun xả khí, ống đồng 6A, ống mềm, công tắc áp suất | |
Tủ trung tâm | DC 24V IC AC 110V / 220V DC 24V Ni-Cd | |
Khác | Đầu báo khói, đầu báo nhiệt, đèn báo xả khí, nút ấn kích hoạt xả khí bằng tay, còi báo động, ống, |
Các Thiết Bị Chính Trong Hệ Thống Chữa Cháy Khí Nitơ PNP
Các thiết bị chính trong hệ thống chữa cháy khí nitơ PNP bao gồm:
Bình Chứa Khí Nitơ
Được sạc ở nhiệt độ 21 ℃, 223bar(22.3MPa).
Công suất sạc: 17,4㎥.
Công suất làm việc: 24.0 Mpa
Công suất thử nghiệm 36.0Mpa
Trọng lượng: 20.3kg
Đáp ứng tiêu chuẩn: KS hoặc KGSC.
Van Giảm Áp PNP
Van giảm áp được sử dụng để để xả khí ổn định áp suất bình chứa khí nạp ở nhiệt độ 21 ℃, 223bar(22.3MPa).
Áp suất làm việc: 10.0Mpa
Áp suất xả khí: 9.0Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van Kim (Needle Valve)
Kích thước: 6mm
Áp suất làm việc: 1.8Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van Bi Điều Khiển Tuyến Tính 3 Ngả (3 way Control Valve)
Đường kính: 6A
Kiểm tra rò rỉ: 10.0Mpa
Thử nghiệm nổ: 15.0Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van Điều Khiển (Selection Valve)
Thử nghiệm: 16.5Mpa
Kiểm tra rò rỉ: 13.2 Mpa
Ống Dẫn Khí (Flexible Hose)
Đường kính: 15A
Chiều dài: 450mm
Kiểm tra rò rỉ: 10.0Mpa
Thử nghiệm nổ: 15.0Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Đầu Phun Xả Khí (360°)
Đường kính: 15A đến 50A
Áp suất xả khí: 29bar (2.9Mpa)
Chất liệu: Hợp kim nhôm (KS D 6763 A6061)/ Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Đầu Phun Xả Khí (180°)
Đường kính: 15A đến 50A
Áp suất xả khí: 29bar (2.9Mpa)
Chất liệu: Hợp kim nhôm (KS D 6763 A6061)/ Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van An Toàn
Đường kính: 15A, 20A
Áp suất làm việc: dưới 9.0Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van Giảm Áp (Relief Valve)
Đường kính: 6A
Áp suất đống: 0.1 đến 0.3 Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Van Kiểm Tra
Đường kính: 6A
Kiểm tra rò rỉ: 6.5Mpa
Thử nghiệm nổ: 19.8Mpa
Chất liệu: Đồng thau (KS D 5101 C3771)
Thiết Bị Kích Hoạt
Công suất sử dụng: 0.64 kg/l
Kích thước: 320mm(W)*125mm(D)*410mm(H)
Chất liệu: SSC 13A
Các thành phần: Bình chứa khí và van, van xả áp và van điện từ